🔍
Search:
GẦN GŨI
🌟
GẦN GŨI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
2
친하게 지내다.
2
GẦN GŨI:
Sống một cách thân thiết.
-
3
어떤 것을 좋아하여 가까이 두고 즐기다.
3
ĐỂ GẦN BÊN:
Thích cái nào đó nên để gần bên thưởng thức
-
Tính từ
-
1
가까운 데에서 흔히 보고 들어 알기 쉽다.
1
QUEN THUỘC, GẦN GŨI:
Thường nhìn thấy ở nơi gần và dễ vào tìm hiểu.
-
Danh từ
-
1
서로 따르며 친하게 지냄.
1
SỰ Ở BÊN, SỰ GẦN GŨI:
Việc theo sát và thân thiết với nhau.
-
Tính từ
-
1
일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 할 수 있다.
1
TÙY Ý:
Có thể làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.
-
2
서로 거리낌이 없고 매우 친하다.
2
GẦN GŨI, MẬT THIẾT:
Không có khoảng cách với nhau mà rất thân.
-
Tính từ
-
1
서로 아주 친하다.
1
THÂN THIẾT, GẦN GŨI, THÂN TÌNH:
Rất thân với nhau.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 대상 쪽으로 가까이 가다.
1
LẠI GẦN:
Đi đến gần phía đối tượng nào đó.
-
2
어떤 사람과 친해지려고 그 사람과의 관계를 가깝게 하다.
2
TIẾP CẬN:
Làm cho mối quan hệ với người nào đó gần gũi để trở nên thân với người đó.
-
3
익숙하고 친근하게 느끼게 하다.
3
GẦN GŨI, LẠI GẦN:
Làm cho cảm thấy quen thuộc và thân thiết.
-
☆
Danh từ
-
1
사이가 매우 가까운 느낌.
1
CẢM GIÁC THÂN THIỆN, CẢM GIÁC GẦN GŨI:
Cảm giác mối quan hệ rất gần gũi.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
거리가 멀지 않게.
1
MỘT CÁCH GẦN:
Một cách không xa về khoảng cách.
-
2
어떠한 기준에 거의 다다르게.
2
GẦN NHƯ, KHOẢNG:
Một cách sắp chạm tới mốc nào đó.
-
3
서로 친하게.
3
MỘT CÁCH GẦN GŨI:
Một cách thân thiết với nhau.
-
Danh từ
-
1
매우 가까운 거리.
1
KHOẢNG CÁCH RẤT GẦN GŨI, QUAN HỆ RẤT THÂN CẬN:
Khoảng cách rất gần.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
어느 한 곳에서 멀리 떨어져 있지 않다.
1
GẦN:
Không cách xa nơi nào đó.
-
2
서로 친하다.
2
GẦN GŨI:
Thân nhau.
-
3
어떤 수치에 거의 미치다.
3
GẦN, XẤP XỈ:
Gần như đạt tới giá trị nào đó.
-
4
어떤 것과 성질이나 상태가 거의 비슷하다.
4
GẦN GIỐNG, GẦN NHƯ:
Tính chất hay trạng thái gần như tương tự với cái nào đó.
-
5
시간적으로 멀지 않다.
5
GẦN:
Không xa về mặt thời gian.
-
6
촌수가 멀지 않다.
6
GẦN GŨI, THÂN CẬN:
Họ hàng không xa.
-
☆☆
Tính từ
-
1
서로 관계가 없다.
1
VÔ CAN, KHÔNG DÍNH LÍU, KHÔNG LIÊN CAN:
Không có quan hệ với nhau.
-
2
서로 매우 친하다.
2
THÂN THIẾT, KHÔNG CÓ GÌ GIẤU GIẾM, GẦN GŨI:
Rất thân với nhau.
-
☆☆
Động từ
-
2
소식이나 정보를 듣거나 받다.
2
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Nghe hoặc nhận được tin tức hay thông tin.
-
5
귀신을 받아들여 신통력을 가지다.
5
NHẬP, ĐỘ:
Tiếp nhận việc ma quỷ nhập vào và có năng lực thần thông.
-
1
붙어 있거나 이어서 닿다.
1
TIẾP GIÁP, LIỀN KỀ:
Gắn liền hoặc nối tiếp, chạm vào.
-
3
사람을 만나거나 대하다.
3
TIẾP XÚC, GẦN GŨI:
Gặp gỡ hoặc đón tiếp ai đó.
-
4
무엇을 가까이하여 알게 되거나 경험하다.
4
TIẾP XÚC, TIẾP CẬN:
Tiếp cận cái gì đó và biết được hoặc trải nghiệm.
-
Tính từ
-
1
마음씨나 태도가 다정하고 부드럽다.
1
DỊU DÀNG, DỄ THƯƠNG, ĐÁNG YÊU:
Tấm lòng hay thái độ tình cảm và nhẹ nhàng.
-
2
사람이나 물건이 정답고 친근하다.
2
GẦN GŨI THÂN THƯƠNG, QUẤN QUÍT, TÌNH CẢM:
Người hay đồ vật tình cảm và gần gũi.
-
3
바람이나 물결 등이 닿는 느낌이 가볍고 부드럽다.
3
DỊU NHẸ, MƠN MAN:
Cảm giác mà gió hay sóng nước… chạm vào nhẹ nhàng và êm dịu.
-
Phó từ
-
1
물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양.
1
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Hình ảnh vật thể luôn dính chặt một cách bền chắc.
-
2
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA MIỆNG:
Hình ảnh rất hợp khẩu vị.
-
3
매우 친근하고 부드럽게 대하는 모양.
3
MỘT CÁCH THÂN THIẾT, MỘT CÁCH GẦN GŨI:
Hình ảnh rất thân cận và đối xử một cách mềm mỏng.
-
Động từ
-
1
어느 한 곳에서 다른 곳까지의 거리가 짧아지다.
1
TRỞ NÊN GẦN, GẦN LẠI:
Khoảng cách từ một nơi nào đó đến nơi khác trở nên ngắn lại.
-
2
서로의 사이가 친해지다.
2
TRỞ NÊN GẦN GŨI, GẦN GŨI THÊM:
Quan hệ với nhau trở nên thân thiết.
-
3
어떤 수치에 거의 미치게 되다.
3
TIỆM CẬN, GẦN ĐẾN, GẦN ĐẠT:
Trở nên gần như đạt tới giá trị nào đó.
-
4
일정한 수준이나 정도에 거의 이르게 되다.
4
TIẾP CẬN, TIỆM CẬN:
Trở nên gần như đạt đến trình độ hay mức độ nhất định.
-
5
어떤 것과 성질이나 상태가 거의 비슷하게 되다.
5
TRỞ NÊN GẦN, GẦN NHƯ:
Tính chất hay trạng thái trở nên gần như tương tự với một thứ nào đó.
-
6
시간적으로 멀지 않게 되다.
6
ĐẾN GẦN, TỚI GẦN, SẮP TỚI:
Trở nên không xa về mặt thời gian.
🌟
GẦN GŨI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
어떤 것들이 밀접한 관계가 있어 하나가 망하면 다른 하나도 망한다.
1.
(NẾU KHÔNG CÓ MÔI THÌ RĂNG SẼ LẠNH), MÔI HỞ RĂNG LẠNH:
Những cái có quan hệ gần gũi với nhau bị hỏng thì những cái khác cũng hỏng theo.
-
Danh từ
-
1.
단체 구성원들이 서로 더 가까워지기 위해 어울려 떠나는 짧은 여행.
1.
DU LỊCH NHÓM, CHUYẾN MT:
Chuyến du lịch ngắn ngày cùng với nhau nhằm giúp các thành viên trong một tổ chức trở nên gần gũi nhau hơn.
-
-
1.
(완곡한 말로) 가깝게 지내던 사람이 죽다.
1.
RỜI XA BÊN MÌNH:
(cách nói uyển ngữ) Người gần gũi với mình chết đi.
-
Động từ
-
1.
나라와 나라 사이에 싸움이 없이 서로 가까이 지내다.
1.
HỮU NGHỊ:
Việc qua lại gần gũi không có tranh cãi giữa các nước.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 어디에 닿아 떨어지지 않다.
1.
DÍNH:
Cái gì đó chạm vào đâu đó không rời ra.
-
2.
시험 등에 합격하다.
2.
ĐỖ, ĐẬU:
Đỗ kì thi...
-
3.
불이 옮아 타기 시작하다.
3.
BÉN, BẮT (LỬA):
Lửa bén lên và bắt đầu cháy.
-
4.
어떤 일에 나서다. 또는 어떤 일에 매달리다.
4.
DÍNH VÀO, VƯỚNG VÀO:
Xuất hiện ở việc nào đó. Hoặc bị trói buộc vào việc nào đó.
-
5.
어떤 것에 시설이 딸려 있다.
5.
ĐƯỢC GẮN, ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC TRANG BỊ:
Thiết bị được gắn vào cái nào đó.
-
6.
조건, 이유, 구실 등이 따르다.
6.
ĐI KÈM, KÈM THEO:
Điều kiện, lý do, bổn phận.. đi theo.
-
7.
어떤 곳에 계속 머무르다.
7.
Ở LÌ, BÁM TRỤ:
Ở liên tục nơi nào đó.
-
8.
주가 되는 것에 달리거나 딸리다.
8.
KÈM THEO, ĐÍNH KÈM:
Được treo hay gắn vào thứ chính.
-
9.
옷이 몸에 꼭 끼다.
9.
BÓ SÁT, ÔM SÁT:
Quần áo bó sát vào cơ thể.
-
10.
물체와 물체 또는 사람이 서로 가까이 하다.
10.
DÍNH SÁT, ĐEO DÍNH:
Vật thể với vật thể hay con người gần gũi với nhau.
-
11.
생활을 남에게 기대다.
11.
PHỤ THUỘC, BÁM:
Sống dựa vào người khác.
-
12.
바로 옆에서 돌보거나 따라다니다.
12.
BÁM SÁT, ĐEO DÍNH:
Chăm nom hay đi theo ngay bên cạnh.
-
13.
어떤 놀이나 일, 단체 등에 참여하다.
13.
THAM GIA:
Tham dự trò chơi, công việc hay đoàn thể... nào đó.
-
14.
가까이 따르다.
14.
THEO SÁT:
Theo gần.
-
15.
사람이나 장소 등에 귀신 등이 옮아 들어가다.
15.
ÁM, NHẬP:
Ma quỷ... nhập vào người hay nơi nào đó.
-
16.
실력 등이 생기거나 늘어나다.
16.
PHÁT SINH:
Năng lực... xuất hiện hay tăng lên.
-
17.
어떤 것이 더해지거나 생기다.
17.
TĂNG THÊM:
Cái nào đó được thêm vào hay phát sinh.
-
18.
목숨이 이어지다.
18.
CÒN SỐNG:
Mạng sống được kéo dài.
-
19.
이름이나 평판 등이 생기다.
19.
CÓ, GẮN:
Tên tuổi hay danh tiếng… xuất hiện.
-
20.
(속된 말로) 이성이 매력을 느껴 따르다.
20.
BÁM, ĐEO BÁM:
(cách nói thông tục) Người khác giới cảm nhận sự hấp dẫn và bám theo.
-
21.
시합이나 싸움 등이 벌어지다.
21.
SINH RA, DIỄN RA:
Trận đấu hay trận chiến... nổ ra.
-
22.
어떤 감정이나 감각이 생기다.
22.
THẤY, CÓ:
Tình cảm hay cảm giác nào đó phát sinh.
-
23.
암컷과 수컷이 교미하다.
23.
GIAO CẤU:
Con cái và con đực giao cấu.
-
24.
(속된 말로) 남녀가 가까이 지내거나 육체적인 관계를 갖다.
24.
DÍNH CHẶT:
(cách nói thông tục) Nam nữ gần gũi nhau hay có quan hệ về thể xác.
-
-
1.
멀리 떨어져 있어도 정이 깊으면 가깝게 느껴지고 사귀게 된다는 말.
1.
(NGÀN DẶM CŨNG CHỈ LÀ GANG TẤC), NẾU YÊU THƯƠNG THÌ KHOẢNG CÁCH KHÔNG LÀ VẤN ĐỀ:
Cách nói thể hiện cho dù có xa cách nhau nhưng nếu tình cảm sâu đậm thì cũng cảm nhận gần gũi và kết tình được.
-
☆
Danh từ
-
1.
사이가 매우 가까운 느낌.
1.
CẢM GIÁC THÂN THIỆN, CẢM GIÁC GẦN GŨI:
Cảm giác mối quan hệ rất gần gũi.
-
Danh từ
-
1.
서로 친하고 가까워 사이가 좋음.
1.
SỰ THÂN THIỆN, MỐI HỮU NGHỊ:
Thân thiện với nhau và quan hệ tốt, gần gũi.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 친하여 가깝게 지내는 사람.
1.
NGƯỜI THÂN:
Người gần gũi và thân thiết nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
빈틈없이 달라붙음.
1.
SỰ DÍNH CHẮC, SỰ BÁM CHẶT:
Việc dính chặt không có kẽ hở.
-
2.
서로의 관계가 매우 가깝게 됨.
2.
SỰ GẮN BÓ, SỰ THÂN THIẾT:
Việc quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
☆
Danh từ
-
1.
온전한 하나의 절반.
1.
MỘT NỬA:
Phân nửa của một cái toàn vẹn.
-
2.
(비유적으로) 평소에 비해 살이 많이 빠져 야윈 모습.
2.
CÒN MỘT NỬA NGƯỜI, TONG TEO:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh sụt cân và gầy so với bình thường.
-
3.
(비유적으로) 연인, 배우자와 같이 매우 가까운 대상.
3.
MỘT NỬA:
(cách nói ẩn dụ) Đối tượng rất gần gũi như người yêu, bạn đời.
-
4.
(비유적으로) 기대에 미치지 못하거나 완벽하지 않은 것.
4.
SỰ NỬA VỜI:
(cách nói ẩn dụ) Cái không đáp ứng được sự trông đợi hoặc không hoàn hảo.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 가깝게 이어지거나 결합되어 통하는 느낌.
1.
TÌNH CẢM THÂN THIẾT, CẢM GIÁC THÂN THUỘC:
Cảm giác được kết nối hoặc được kết hợp một cách gần gũi với nhau và hiểu nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
주로 이름의 성이 같고 촌수가 가까운 사람.
1.
THÂN TỘC:
Người có quan hệ huyết thống gần gũi và có cùng họ trong tên với mình.
-
2.
같은 것에서 생겨서 나누어진 생물이나 언어 등의 한 갈래.
2.
HỌ:
Một nhánh ngôn ngữ hay sinh vật có cùng nguồn gốc và được chia tách.
-
Tính từ
-
1.
마음씨나 태도가 다정하고 부드럽다.
1.
DỊU DÀNG, DỄ THƯƠNG, ĐÁNG YÊU:
Tấm lòng hay thái độ tình cảm và nhẹ nhàng.
-
2.
사람이나 물건이 정답고 친근하다.
2.
GẦN GŨI THÂN THƯƠNG, QUẤN QUÍT, TÌNH CẢM:
Người hay đồ vật tình cảm và gần gũi.
-
3.
바람이나 물결 등이 닿는 느낌이 가볍고 부드럽다.
3.
DỊU NHẸ, MƠN MAN:
Cảm giác mà gió hay sóng nước… chạm vào nhẹ nhàng và êm dịu.
-
☆
Danh từ
-
1.
아주 가깝게 마주 닿아 있음. 또는 그런 관계에 있음.
1.
SỰ MẬT THIẾT:
Việc có quan hệ rất gần gũi, rất thân thiết. Hoặc việc có quan hệ như vậy.
-
Động từ
-
1.
빈틈없이 달라붙다.
1.
DÍNH CHẮC, BÁM CHẶT:
Dính chặt không có kẽ hở.
-
2.
서로의 관계가 매우 가깝게 되다.
2.
GẮN BÓ, THÂN THIẾT:
Quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 대상 쪽으로 가까이 가다.
1.
LẠI GẦN:
Đi đến gần phía đối tượng nào đó.
-
2.
어떤 사람과 친해지려고 그 사람과의 관계를 가깝게 하다.
2.
TIẾP CẬN:
Làm cho mối quan hệ với người nào đó gần gũi để trở nên thân với người đó.
-
3.
익숙하고 친근하게 느끼게 하다.
3.
GẦN GŨI, LẠI GẦN:
Làm cho cảm thấy quen thuộc và thân thiết.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
가까이 사귀어 서로 잘 알고 정이 두텁다.
1.
THÂN, THÂN THIẾT:
Quen biết gần gũi, biết rõ về nhau và tình cảm thắm thiết.
-
☆
Danh từ
-
1.
아주 가깝고 두터운 정.
1.
TÌNH THÂN, MỐI THÂM GIAO:
Tình cảm rất gần gũi và thân mật.
-
Danh từ
-
1.
일본을 가깝게 여기어 친하게 지냄.
1.
SỰ THÂN NHẬT:
Sự thân thiết và gần gũi với Nhật Bản.
-
2.
일제 강점기에, 일본의 편에 서서 그들이 사람을 죽이거나 돈과 물건을 빼앗는 것을 도움.
2.
SỰ THÂN NHẬT:
Việc đứng về phía Nhật Bản, giúp họ giết người và bóc lột của cải, tiền bạc trong thời ký Nhật Bản chiếm đóng.